
thôi - Wiktionary, the free dictionary
2025年1月9日 · thôi • (催, 崔, 推, 傕) ( colloquial , used sentence- finally ) that's all ; merely ; only ; just ( colloquial , used sentence- initially ) introduces a new statement that contradicts …
Nghĩa của từ Thôi - Từ điển Việt - Việt
thôi, thế là xong! Đồng nghĩa : ôi thôi từ biểu thị ý can ngăn hoặc từ chối vì không muốn để cho một việc nào đó xảy ra hoặc tiếp diễn nữa
thôi – Wiktionary tiếng Việt
thôi. Ngừng hẳn lại, đình chỉ. Thôi việc. Nghịch dại, bảo mãi không thôi. Không quá thể, không có gì hơn nữa. Hai người thôi cũng đủ. Chỉ cần sức học lớp năm thôi. Mới đến hôm qua thôi. Từ …
thôi in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thôi' translations into English. Look through examples of thôi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
What is the meaning of "Thôi"? - Question about Vietnamese
Thôi = "Thể hiện cảm xúc tiếc nuối hoặc bất ngờ" Ví dụ: - Thôi xong rồi! - Thôi, toang rồi ---- 6. Thôi = "Không muốn việc gì đó tiếp tục xảy ra nữa" Ví dụ: - Thôi, đừng khóc nữa!
THÔI - Translation in English - bab.la
Translation for 'thôi' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
"thôi" là gì? Nghĩa của từ thôi trong tiếng Việt. Từ điển ...
- d. 1. Quãng đường dài : Chạy một thôi mới đuổi kịp. 2. Hơi lâu: Mắng một thôi. - đg. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt : Cái khăn thôi đen cả chậu nước. - t. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu : …
How to use thôi in Vietnamese – Vietnamese grammar
Note: We can use the following forms: có…thôi; còn…thôi; (chỉ / có)…mà thôi; mới…thôi; (chỉ)…không thôi. Example: Anh chỉ yêu mình em thôi.
THÔI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của thôi trong Anh như break off, cease, desist và nhiều bản dịch khác.
thôi là gì? - Từ điển Tiếng Việt
thôi có nghĩa là: - I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! . III. ph. . .